 | [cá nhân] |
| |  | individual |
| |  | Nhá» giảm thuế, chÃnh phá»§ đã tạo Ä‘iá»u kiện cho các cá nhân và doanh nghiệp có thêm tiá»n mua hà ng hoặc đầu tư và o thiết bị má»›i |
| | By cutting taxes, the government left individuals and businesses with more money to purchase goods or invest in new equipment |
| |  | individual; personal |
| |  | Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng, chứ không phải là sự nghiệp của cá nhân anh hùng nà o |
| | Revolution is done by the masses and not by any individual hero |
| |  | Nhân danh cá nhân |
| | In one's personal name; in one's own name |
| |  | ý kiến cá nhân |
| | Personal idea; personal view |
| |  | individualistic; egoistic |
| |  | Những tÃnh toán cá nhân |
| | Egoistic considerations; egoistic calculations |
| |  | Chủ nghĩa cá nhân |
| | Individualism |
| |  | Chống chủ nghĩa cá nhân |
| | To combat individualism |
| |  | Muốn đánh thắng kẻ địch bên ngoà i, thì trước hết phải đánh thắng kẻ địch bên trong là chủ nghĩa cá nhân |
| | To defeat the enemy from without, one must first worst the enemy from within, individualism |